STT
|
Thời gian
|
Tên tập thể, cá nhân ủng hộ
|
Địa chỉ
|
Số tiền
ủng hộ
|
Ghi chú
|
1
|
17/01/2020
|
Hội cựu sinh viên Đại học Mỏ - Địa chất toàn quốc
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18, phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
50.000.000
|
|
2
|
17/3/2020
|
Trung tâm Nghiên cứu Trắc địa công trình
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
5.000.000
|
|
3
|
17/3/2020
|
PGS.TS. Đỗ Văn Bình
|
Trưởng khoa Môi trường, Giám đốc TT Nghiên cứu Môi trường Địa chất
|
5.000.000
|
|
4
|
23/3/2020
|
Trung tâm triển khai Công nghệ khoáng chất
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
5.000.000
|
|
5
|
07/4/2020
|
Trung tâm Nghiên cứu Cơ - Điện Mỏ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
20.000.000
|
UH lần 2
|
6
|
07/4/2020
|
Phòng Bảo đảm chất lượng giáo dục
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
1.000.000
|
|
7
|
07/4/2020
|
ThS Nguyễn Thị Lan Hương
|
Phó trưởng phòng Bảo đảm chất lượng giáo dục
|
1.000.000
|
|
8
|
07/4/2020
|
TS Phạm Văn Tuấn
|
Trưởng phòng Bảo đảm chất lượng giáo dục
|
2.000.000
|
|
9
|
07/4/2020
|
TS Nguyễn Thế Lộc
|
Phó Trưởng phòng Đào tạo Đại học
|
1.000.000
|
|
10
|
08/4/2020
|
TS Trần Trung Anh
|
Phó trưởng bộ môn Đo ảnh và Viễn Thám
|
1.000.000
|
|
11
|
08/4/2020
|
Phòng Đào tạo Đại học
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
1.000.000
|
|
12
|
08/4/2020
|
TS Nguyễn Quốc Long
|
Phó trưởng bộ môn Trắc địa mỏ
|
1.000.000
|
|
13
|
14/2/2020
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Phó trưởng bộ môn Ngoại ngữ
|
3.000.000
|
|
14
|
14/2/2020
|
Dương Thúy Hường
|
Trưởng bộ môn Ngoại ngữ
|
3.000.000
|
|
15
|
14/2/2020
|
Trương Thị Thanh Thủy
|
Phó trưởng bộ môn Ngoại ngữ
|
1.000.000
|
|
16
|
14/2/2020
|
Bộ môn Ngoại ngữ
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
3.000.000
|
|
17
|
14/2/2020
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Khoát
|
Trưởng phòng Đào tạo Đại học
|
2.000.000
|
|
18
|
14/2/2020
|
PGS.TS. Nguyễn Việt Hà
|
Trưởng phòng QHCCDN
|
2.000.000
|
|
19
|
14/2/2020
|
TS Lê Đức Vinh
|
Giám đốc Trung tâm dịch vụ
|
2.000.000
|
|
20
|
14/2/2020
|
TS Hoàng Anh Dũng
|
Chủ tịch Công đoàn Trường
|
2.000.000
|
|
21
|
14/2/2020
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khánh
|
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ
|
2.000.000
|
|
22
|
14/2/2020
|
PGS.TS. Lê Đức Tình
|
Bí thư Đảng ủy khoa, Phó trưởng bộ môn Trắc địa công trình
|
2.000.000
|
|
23
|
21/4/2020
|
PGS.TS. Trần Xuân Trường
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng Trường
|
10.000.000
|
|
24
|
21/4/2020
|
Phạm Thị Thu Thủy
|
Trưởng phòng KH Tài chính
|
2.000.000
|
|
25
|
21/4/2020
|
PGS.TS. Bùi Ngọc Quý
|
Phó trưởng khoa Trắc địa công trình
|
1.000.000
|
|
26
|
23/4/2020
|
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
|
PGĐ TT Ngoại ngữ - Tin học
|
1.000.000
|
|
27
|
23/4/2020
|
Vũ Thanh Tâm
|
Bộ môn Ngoại ngữ
|
500.000
|
|
28
|
24/4/2020
|
Chuyển tiền hỗ trợ khởi nhiệp năm 2019 sang QKH
|
|
57.800.000
|
|
29
|
29/4/2020
|
PGS.TS. Triệu Hùng Trường
|
Phó Hiệu Trưởng
|
5.000.000
|
|
30
|
05/5/2020
|
GS.TS. Trần Thanh Hải
|
Hiệu trưởng
|
10.000.000
|
|
31
|
12/5/2020
|
Công ty Codeco
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
10.000.000
|
|
32
|
12/10/2020
|
Công ty Codeco
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
5 000 000
|
UH lần 2
|
33
|
14/10/2020
|
Ngân hàng Thương mại CP Công thương Việt nam - CN Tây Hà Nội
|
Số 8 Hồ Tùng Mậu, PhườNg Mai Dịch, QuậN Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
|
5 000 000
|
|
34
|
16/10/2020
|
Công ty Than Núi Hồng
|
Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
15 000 000
|
|
35
|
16/10/2020
|
Công ty cổ phần Tư vấn Mỏ Địa chất và Xây dựng (MGCC)
|
Phường Bách Khoa, Quân Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
1 000 000
|
|
36
|
19/10/2020
|
Công ty Cổ phần Kinh doanh than Miền Bắc - Vinacomin
|
Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
|
50 000 000
|
|
37
|
21/10/2020
|
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
226 Đường Lê Duẩn, Trung Phụng, Đống Đa, Hà Nội
|
50 000 000
|
|
38
|
22/10/2020
|
Trung tâm KHCN Mỏ và Môi trường
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
5 000 000
|
|
39
|
22/10/2020
|
Công ty Than Uông Bí - Vinacomin
|
|
10 000 000
|
|
40
|
23/10/2020
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt nam - Chi nhánh Từ Liêm
|
ố 10 Nguyễn Cơ Thạch, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội.
|
10 000 000
|
|
41
|
23/10/2020
|
Ngân hàng BIDV - Chi nhánh Cầu giấy
|
106 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
|
100 000 000
|
|
42
|
26/10/2020
|
Ngân hàng BIDV - Chi nhánh Hà Nội
|
Số 4B Lê Thánh Tông,Phường Phan Chu Trinh,Quận Hoàn Kiếm,Hà Nội
|
30 000 000
|
|
43
|
26/10/2020
|
Trung tâm Nghiên cứu Địa kỹ thuật
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
20 000 000
|
UH lần 2
|
44
|
27/10/2020
|
Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ - Vinacomin
|
Ngõ 1 phố, Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
|
50 000 000
|
UH lần 2
|
45
|
28/10/2020
|
Công ty TNHH Hoàng Châu
|
Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
10 000 000
|
|
46
|
28/10/2020
|
Công ty THHH Công nghệ Sinh học Phú gia
|
Xã Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên, Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên
|
5 000 000
|
|
47
|
28/10/2020
|
Công ty CSKM Global Institute
|
số 239 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
|
10 000 000
|
|
48
|
28/10/2020
|
Công ty Hóa chất Mỏ Thái Nguyên
|
Số 9A, Đường Phan Đình Phùng, Phường Đồng Quang, Thành phố Thái Nguyên
|
5 000 000
|
|
49
|
28/10/2020
|
Công ty TNHH Dệt Nhãn Nhân Mỹ
|
Dốc Lã,Xã Yên Thường, Huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
5 000 000
|
|
50
|
28/10/2020
|
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam
|
85/143 P. Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
|
10 000 000
|
|
51
|
28/10/2020
|
Công ty Tuyển than Cửa Ông
|
Phường Cửa Ông, Thành Phố Cẩm Phả, Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
10 000 000
|
|
52
|
28/10/2020
|
Cục Bản đồ - Bộ Tổng tham mưu
|
Số 02/198 Trần Cung, Nghĩa Tân, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
30 000 000
|
|
53
|
28/10/2020
|
Công ty 790 - Chi nhánh Tổng công ty Đông Bắc
|
Tổ 1, Khu 1, Phường Cửa Ông, Thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
|
20 000 000
|
|
54
|
28/10/2020
|
Công ty TNHH MTV Trắc địa Bản đồ - Bộ Quốc phòng
|
Số 02/198 Trần Cung, Nghĩa Tân, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
20 000 000
|
|
55
|
28/10/2020
|
Công ty cổ phần than Đèo Nai
|
Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
5 000 000
|
|
56
|
29/10/2020
|
Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than khoáng sản Việt Nam - Công ty Than Hạ Long TKV
|
Tổ 65, khu Diêm Thủy, Phường Cẩm Đông, Thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
|
5 500 000
|
|
57
|
29/10/2020
|
Công ty CP Đầu tư Thương mại và XD Hải Phong (Hải Phong JSC)
|
Tòa nhà VP khách sạn ĐNI, tầng 3, 7B, 713 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội
|
20 000 000
|
|
58
|
30/10/2020
|
Công ty Than Hà Lầm
|
Số 1 Phố, Tân Lập, Hà Lầm, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
|
15 000 000
|
|
59
|
02/11/2020
|
Công ty 35 thuộc Tổng Công ty Đông Bắc
|
Phường Cẩm Thạch - TP Cẩm Phả - Quảng Ninh
|
30 000 000
|
|
60
|
02/11/2020
|
Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo, tổ 19, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
10 000 000
|
UH lần 2
|
61
|
17/11/2020
|
Công ty Than Núi Béo
|
799 Lê Thánh Tông, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
|
10 000 000
|
|
62
|
17/11/2020
|
Công ty PVEP
|
Tầng 26, Tòa nhà CharmVit, 117 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
|
100 000 000
|
|
63
|
19/11/2020
|
Liên doanh Việt Nga Vietsopetro
|
|
50 000 000
|
|
64
|
23/11/2020
|
Trung tâm hỗ trợ Phát triển Khoa học Kỹ thuật
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
50 000 000
|
UH lần 2
|
65
|
23/11/2020
|
Khóa 20 Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
|
20 000 000
|
|
66
|
23/11/2020
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
18 Láng Hạ, Thành Công, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
100 000 000
|
|
67
|
23/11/2020
|
Lưu học sinh đoàn 3 - Từ Châu,Trung Quốc
|
|
11 300 000
|
|
68
|
21/12/2020
|
Công ty TNHH Khai thác Chế biến Khoáng sản Núi Pháo
|
Xóm 2, xã Hà thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam
|
50 000 000
|
|
69
|
23/12/2020
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Số 18, Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
200 000 000
|
|
70
|
24/12/2020
|
Công ty PTSC tài trợ Học bổng SV khoa Dầu khí (chi hộ)
|
|
50 000 000
|
|
71
|
23/12/2020
|
CTY KOVA chuyển tiền học bổng cho Sinh viên đạt giải 3 (chi hộ)
|
|
20 000 000
|
|
72
|
07/01/2021
|
PTT Hòa (BM Đo ảnh) cấp HB cho SV Địa Tin học K64
|
|
4 500 000
|
|
Tổng cộng:
|
1.439.600.000
|
|
Tổng số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm ba mươi chín triệu sáu trăm nghìn đồng./.
|
|
|