STT |
Thời gian |
Tên tập thể, cá nhân ủng hộ |
Địa chỉ |
Số tiền
(đồng) |
Ghi chú |
1 |
26/08/2119 |
Công ty Cảng - Tổng công ty Đông Bắc |
588A đường Lý Thường Kiệt, phường Cửa Ông, TP. Cẩm Phả, Quảng Ninh |
50.000.000 |
|
2 |
06/9/2019 |
Lớp Khoan - Khai thác K39 |
|
30.000.000 |
|
3 |
06/9/2019 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV, Chi nhánh Cầu Giấy |
106 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
100.000.000 |
|
4 |
06/9/2019 |
Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Từ Liêm |
Khu liên cơ quan Từ Liêm, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội |
10.000.000 |
|
5 |
06/9/2019 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Hải Phong (Hải Phong JSC) |
Tòa nhà VP khách sạn ĐNI, tầng 3, 7B, 713 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội |
50.000.000 |
|
6 |
06/9/2019 |
PGS.TS. Lương Quang Khang |
Trưởng phòng Đào tạo Sau Đại học |
10.000.000 |
|
7 |
06/9/2019 |
Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin |
Số 185 Nguyễn Văn Cừ, phường Vàng Danh, Uông Bí, Quảng Ninh |
2.000.000 |
|
8 |
17/09/2019 |
Công ty Than Nam Mẫu - TKV |
Số 1A Trần Phú, Phường Quang Trung, Thành Phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh |
5.000.000 |
|
9 |
18/09/2019 |
Công ty Than Khe Chàm - TKV |
Phường Mông Dương, thị xã Cẩm Phả, Quảng Ninh |
5.000.000 |
|
10 |
24/09/2019 |
Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ - Vinacomin |
Ngõ 1, Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà nội |
10.000.000 |
|
11 |
26/09/2019 |
Công ty Than Khánh Hoà |
Xóm Cao Sơn 1, Xã Sơn Cẩm, Huyện Phú Lương, Thái Nguyên. |
5.000.000 |
|
12 |
26/09/2019 |
Công ty Than Mạo Khê - Vinacomin |
Khu Dân Chủ, phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, Quảng Ninh |
3.000.000 |
|
13 |
27/09/2019 |
Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
105 Lê Lợi, P.Thắng Nhì, TP.Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
50.000.000 |
|
14 |
27/09/2019 |
Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam |
Đại lộ Trần Hưng Đạo, tổ 19, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
20.000.000 |
|
15 |
20/10/2019 |
Trung tâm Nghiên cứu Cơ - Điện Mỏ |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
20.000.000 |
|
16 |
05/11/2019 |
Trung tâm Nghiên cứu Địa kỹ thuật |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
20.000.000 |
|
17 |
05/11/2019 |
Trung tâm hỗ trợ Phát triển Khoa học Kỹ thuật |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
50.000.000 |
|
18 |
18/11/2019 |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
Số 18, Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
200.000.000 |
|
19 |
21/11/2019 |
TS. Nguyễn Trường Giang - Chánh Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Quốc gia |
Chánh Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản Quốc gia |
10.000.000 |
|
20 |
21/11/2019 |
TS. Khương Văn Long |
Đoàn trưởng Đoàn đo đạc biên vẽ hải đồ và nghiên cứu biển |
3.000.000 |
|
21 |
21/11/2019 |
TS. Nguyễn Gia Trọng |
BM. Trắc địa cao cấp |
1.000.000 |
|
22 |
22/11/2019 |
TS. Mai Văn Sỹ |
Giám đốc Công ty tư vấn thiết kế đầu tư Miền Duyên Hải |
20.000.000 |
|
23 |
22/11/2019 |
Ông Dương Ngọc Tình |
Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
30.000.000 |
|
24 |
03/12/2019 |
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng Xây Dựng |
164 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
50.000.000 |
|
25 |
03/12/2019 |
Các cá nhân ủng hộ (DS kèm theo) |
Phạm Thị Việt Nga |
3.500.000 |
|
26 |
25/12/2019 |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
1.000.000 |
|
27 |
27/12/2019 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Khai thác Dầu khí PTSC (PPC) |
Số 08 Hoàng Diệu, P1, TP Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu |
50.000.000 |
UH lần 1 |
28 |
31/12/2019 |
TS. Nguyễn Văn Thịnh |
BM. Khai thác hầm lò |
1.000.000 |
|
29 |
31/12/2019 |
TS. Nguyễn Cao Khải |
BM. Khai thác hầm lò |
1.000.000 |
|
30 |
17/01/2020 |
Hội cựu sinh viên Đại học Mỏ - Địa chất toàn quốc |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18, phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
50.000.000 |
|
31 |
17/03/2020 |
Trung tâm Nghiên cứu Trắc địa công trình |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
5.000.000 |
|
32 |
17/03/2020 |
PGS.TS. Đỗ Văn Bình |
Trưởng khoa Môi trường, Giám đốc TT Nghiên cứu Môi trường Địa chất |
5.000.000 |
|
33 |
23/03/2020 |
Trung tâm triển khai Công nghệ khoáng chất |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
5.000.000 |
|
34 |
04/7/2020 |
Trung tâm Nghiên cứu Cơ - Điện Mỏ |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
20.000.000 |
UH lần 2 |
35 |
04/7/2020 |
Phòng Bảo đảm chất lượng giáo dục |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
1.000.000 |
|
36 |
04/7/2020 |
ThS Nguyễn Thị Lan Hương |
Phó trưởng phòng Bảo đảm chất lượng giáo dục |
1.000.000 |
|
37 |
04/7/2020 |
TS Phạm Văn Tuấn |
Trưởng phòng Bảo đảm chất lượng giáo dục |
2.000.000 |
|
38 |
04/7/2020 |
TS Nguyễn Thế Lộc |
Phó Trưởng phòng Đào tạo Đại học |
1.000.000 |
|
39 |
08/7/2020 |
TS Trần Trung Anh |
Phó trưởng bộ môn Đo ảnh và Viễn Thám |
1.000.000 |
|
40 |
08/7/2020 |
Phòng Đào tạo Đại học |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
1.000.000 |
|
41 |
08/7/2020 |
TS Nguyễn Quốc Long |
Phó trưởng bộ môn Trắc địa mỏ |
1.000.000 |
|
42 |
14/02/2020 |
Nguyễn Thị Thảo |
Phó trưởng bộ môn Ngoại ngữ |
3.000.000 |
|
43 |
14/02/2020 |
Dương Thúy Hường |
Trưởng bộ môn Ngoại ngữ |
3.000.000 |
|
44 |
14/02/2020 |
Trương Thị Thanh Thủy |
Phó trưởng bộ môn Ngoại ngữ |
1.000.000 |
|
45 |
14/02/2020 |
Bộ môn Ngoại ngữ |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
3.000.000 |
|
46 |
14/02/2020 |
PGS.TS. Nguyễn Đức Khoát |
Trưởng phòng Đào tạo Đại học |
2.000.000 |
|
47 |
14/02/2020 |
PGS.TS. Nguyễn Việt Hà |
Trưởng phòng QHCCDN |
2.000.000 |
|
48 |
14/02/2020 |
TS Lê Đức Vinh |
Giám đốc Trung tâm dịch vụ |
2.000.000 |
|
49 |
14/02/2020 |
TS Hoàng Anh Dũng |
Chủ tịch Công đoàn Trường |
2.000.000 |
|
50 |
14/02/2020 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khánh |
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ |
2.000.000 |
|
51 |
14/02/2020 |
PGS.TS. Lê Đức Tình |
Bí thư Đảng ủy khoa, Phó trưởng bộ môn Trắc địa công trình |
2.000.000 |
|
52 |
21/04/2020 |
PGS.TS. Trần Xuân Trường |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng Trường |
10.000.000 |
|
53 |
21/04/2020 |
Phạm Thị Thu Thủy |
Trưởng phòng KH Tài chính |
2.000.000 |
|
54 |
21/04/2020 |
PGS.TS. Bùi Ngọc Quý |
Phó trưởng khoa Trắc địa công trình |
1.000.000 |
|
55 |
23/04/2020 |
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh |
PGĐ TT Ngoại ngữ - Tin học |
1.000.000 |
|
56 |
23/04/2020 |
Vũ Thanh Tâm |
Bộ môn Ngoại ngữ |
500.000 |
|
57 |
24/04/2020 |
Chuyển tiền hỗ trợ khởi nhiệp năm 2019 sang QKH |
|
57.800.000 |
|
58 |
29/04/2020 |
PGS.TS. Triệu Hùng Trường |
Phó Hiệu Trưởng |
5.000.000 |
|
59 |
05/5/2020 |
GS.TS. Trần Thanh Hải |
Hiệu trưởng |
10.000.000 |
|
60 |
12/5/2020 |
Công ty TNHH TVTKCN và XD Mỏ - Địa chất (Codeco) |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
10.000.000 |
UH lần 1 |
61 |
12/10/2020 |
Công ty TNHH TVTKCN và XD Mỏ - Địa chất (Codeco) |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
5.000.000 |
UH lần 2 |
62 |
14/10/2020 |
Ngân hàng Thương mại CP Công thương Việt nam - CN Tây Hà Nội |
Số 8 Hồ Tùng Mậu, PhườNg Mai Dịch, QuậN Cầu Giấy, Tp. Hà Nội |
5.000.000 |
|
63 |
16/10/2020 |
Công ty Than Núi Hồng |
Yên Lãng, Đại Từ, Thái Nguyên |
15.000.000 |
|
64 |
16/10/2020 |
Công ty cổ phần Tư vấn Mỏ Địa chất và Xây dựng (MGCC) |
Phường Bách Khoa, Quân Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
1.000.000 |
|
65 |
19/10/2020 |
Công ty Cổ phần Kinh doanh than Miền Bắc - Vinacomin |
Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội |
50.000.000 |
|
66 |
21/10/2020 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
226 Đường Lê Duẩn, Trung Phụng, Đống Đa, Hà Nội |
50.000.000 |
|
67 |
22/10/2020 |
Trung tâm KHCN Mỏ và Môi trường |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
5.000.000 |
|
68 |
22/10/2020 |
Công ty Than Uông Bí - Vinacomin |
|
10.000.000 |
|
69 |
23/10/2020 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt nam - Chi nhánh Từ Liêm |
ố 10 Nguyễn Cơ Thạch, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội. |
10.000.000 |
|
70 |
23/10/2020 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV, Chi nhánh Cầu Giấy |
106 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
100.000.000 |
UH lần 2 |
71 |
26/10/2020 |
Ngân hàng BIDV - Chi nhánh Hà Nội |
Số 4B Lê Thánh Tông,Phường Phan Chu Trinh,Quận Hoàn Kiếm,Hà Nội |
30.000.000 |
|
72 |
26/10/2020 |
Trung tâm Nghiên cứu Địa kỹ thuật |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
20.000.000 |
UH lần 2 |
73 |
27/10/2020 |
Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ - Vinacomin |
Ngõ 1 phố, Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội |
50.000.000 |
UH lần 2 |
74 |
28/10/2020 |
Công ty TNHH Hoàng Châu |
Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh. |
10.000.000 |
|
75 |
28/10/2020 |
Công ty THHH Công nghệ Sinh học Phú gia |
Xã Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên, Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên |
5.000.000 |
|
76 |
28/10/2020 |
Công ty CSKM Global Institute |
số 239 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
10.000.000 |
|
77 |
28/10/2020 |
Công ty Hóa chất Mỏ Thái Nguyên |
Số 9A, Đường Phan Đình Phùng, Phường Đồng Quang, Thành phố Thái Nguyên |
5.000.000 |
|
78 |
28/10/2020 |
Công ty TNHH Dệt Nhãn Nhân Mỹ |
Dốc Lã,Xã Yên Thường, Huyện Gia Lâm, Hà Nội |
5.000.000 |
|
79 |
28/10/2020 |
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam |
85/143 P. Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội |
10.000.000 |
|
80 |
28/10/2020 |
Công ty Tuyển than Cửa Ông |
Phường Cửa Ông, Thành Phố Cẩm Phả, Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
10.000.000 |
UH Lần 1 |
81 |
28/10/2020 |
Cục Bản đồ - Bộ Tổng tham mưu |
Số 02/198 Trần Cung, Nghĩa Tân, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
30.000.000 |
UH Lần 1 |
82 |
28/10/2020 |
Công ty 790 - Chi nhánh Tổng công ty Đông Bắc |
Tổ 1, Khu 1, Phường Cửa Ông, Thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh |
20.000.000 |
|
83 |
28/10/2020 |
Công ty TNHH MTV Trắc địa Bản đồ - Bộ Quốc phòng |
Số 02/198 Trần Cung, Nghĩa Tân, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
20.000.000 |
|
84 |
28/10/2020 |
Công ty cổ phần than Đèo Nai |
Cẩm Tây, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
5.000.000 |
|
85 |
29/10/2020 |
Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than khoáng sản Việt Nam - Công ty Than Hạ Long TKV |
Tổ 65, khu Diêm Thủy, Phường Cẩm Đông, Thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh |
5.500.000 |
|
86 |
29/10/2020 |
Công ty CP Đầu tư Thương mại và XD Hải Phong (Hải Phong JSC) |
Tòa nhà VP khách sạn ĐNI, tầng 3, 7B, 713 Lạc Long Quân, Tây Hồ, Hà Nội |
20.000.000 |
|
87 |
30/10/2020 |
Công ty CP than Hà Lầm - Vinacomin |
Số 1 Phố, Tân Lập, Hà Lầm, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
15.000.000 |
|
88 |
02/11/2020 |
Công ty 35 thuộc Tổng Công ty Đông Bắc |
Phường Cẩm Thạch - TP Cẩm Phả - Quảng Ninh |
30.000.000 |
|
89 |
02/11/2020 |
Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam |
Đại lộ Trần Hưng Đạo, tổ 19, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
10.000.000 |
UH lần 2 |
90 |
17/11/2020 |
Công ty Than Núi Béo |
799 Lê Thánh Tông, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
10.000.000 |
|
91 |
17/11/2020 |
Tổng Công ty Thăm Dò và Khai thác Dầu khí (PVEP) |
Tầng 26, Tòa nhà CharmVit, 117 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
100.000.000 |
|
92 |
19/11/2020 |
Liên doanh Việt Nga Vietsopetro |
|
50.000.000 |
|
93 |
23/11/2020 |
Trung tâm hỗ trợ Phát triển Khoa học Kỹ thuật |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
50.000.000 |
UH lần 2 |
94 |
23/11/2020 |
Khóa 20 Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
|
20.000.000 |
|
95 |
23/11/2020 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
18 Láng Hạ, Thành Công, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
100.000.000 |
|
96 |
23/11/2020 |
Lưu học sinh đoàn 3 - Từ Châu,Trung Quốc |
|
11.300.000 |
|
97 |
21/12/2020 |
Công ty TNHH Khai thác Chế biến Khoáng sản Núi Pháo |
Xóm 2, xã Hà thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam |
50.000.000 |
|
98 |
23/12/2020 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Số 18, Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
200.000.000 |
|
99 |
24/12/2020 |
Công ty PTSC tài trợ Học bổng SV khoa Dầu khí (chi hộ) |
|
50.000.000 |
|
100 |
23/12/2020 |
CTY KOVA chuyển tiền học bổng cho Sinh viên đạt giải 3 (chi hộ) |
|
20.000.000 |
|
101 |
25/01/2021 |
Công ty ViTE |
|
5.000.000 |
|
102 |
07/1/2021 |
PTT Hòa (BM Đo ảnh) cấp HB cho SV Địa Tin học K64 |
|
4.500.000 |
|
103 |
28/01/2021 |
PGS.TS Bùi Xuân Nam |
Phó Hiệu Trưởng (Trưởng nhóm ISRM) |
50.000.000 |
|
104 |
03/10/2021 |
Đặng Quốc Tuấn |
UH ngành Địa tin học |
5.000.000 |
|
105 |
03/10/2021 |
Công ty XD và PT QT miền Bắc |
UH ngành Địa tin học |
3.000.000 |
|
106 |
03/10/2021 |
Lê Văn Thọ |
UH ngành Địa tin học |
1.000.000 |
|
107 |
03/11/2021 |
Nhóm admin Tracdiapro |
UH ngành Địa tin học |
5.000.000 |
|
108 |
28/10/2021 |
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PV OIL) |
1-5 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. |
100.000.000 |
UH lần 1 |
109 |
28/10/2021 |
Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam |
Đại lộ Trần Hưng Đạo, tổ 19, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
10.000.000 |
UH lần 3 |
110 |
29/10/2021 |
Công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ Tây Nguyên |
444 Lê Duẩn, Thắng Lợi, Thành phố Pleiku, Gia Lai |
5.000.000 |
|
111 |
02/11/2021 |
Công ty Tuyển than Cửa Ông |
Phường Cửa Ông, Thành Phố Cẩm Phả, Cửa Ông, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
5.000.000 |
UH lần 2 |
112 |
02/11/2021 |
Công ty Hóa chất Mỏ Thái Nguyên |
Số 9A, Đường Phan Đình Phùng, Phường Đồng Quang, Thành phố Thái Nguyên |
5.000.000 |
UH lần 2 |
113 |
02/11/2021 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) |
18 Láng Hạ, Thành Công, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
100.000.000 |
UH lần 2 |
114 |
02/11/2021 |
Chi nhánh Hoá chất mỏ Nghệ An |
013 - Khối 10, Thị Trấn Hoàng Mai, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An |
5.000.000 |
|
115 |
09/11/2021 |
Tổng Công ty Đông Bắc (Bộ Quốc Phòng) |
Phường Hồng Hải - TP Hạ Long - tỉnh Quảng Ninh |
50.000.000 |
UH lần 1 |
116 |
09/11/2021 |
Cựu sinh viên: Nguyễn Lân Đơn |
Lớp Khai thác K37 |
5.000.000 |
|
117 |
10/11/2021 |
Công ty TNHH Lọc Hóa Dầu Nghi Sơn |
Khu KT Nghi Sơn, Xã Hải Yến, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hoá |
100.000.000 |
UH Lần 1 |
118 |
11/11/2021 |
Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ - MICCO |
Ngõ 1 phố, Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội |
30.000.000 |
|
119 |
11/11/2021 |
Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Từ Liêm |
Khu liên cơ quan Từ Liêm, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội |
10.000.000 |
UH lần 2 |
120 |
12/11/2021 |
Công ty Fecon |
Tầng 15, tháp CEO, Lô HH2-1, Khu đô thị Mễ Trì Hạ, Đường Phạm Hùng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, |
30.000.000 |
UH lần 1 |
121 |
14/14/2021 |
Trung tâm khảo sát Quy hoạch xây dựng, Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn Quốc gia - Bộ Xây Dựng |
Số 10 Hoa Lư, Hai Bà Trưng, Hà Nộ |
20.000.000 |
|
122 |
15/11/2021 |
Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ và Thiết bị Mỏ - Luyện Kim |
Số 4, ngõ 120, tổ 5, đường Phùng Khoang, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
10.000.000 |
|
123 |
16/11/2021 |
Công ty CP than Hà Lầm - Vinacomin |
Số 1 Phố, Tân Lập, Hà Lầm, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
5.000.000 |
UH lần 2 |
124 |
16/11/2021 |
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam |
Số 30, Đường số 3, Khu phố 4, phường An Khánh, Tp Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh |
5.000.000 |
|
125 |
17/11/2021 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
226 Đường Lê Duẩn, Trung Phụng, Đống Đa, Hà Nội |
50.000.000 |
UH lần 2 |
126 |
17/11/2021 |
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam |
85/143 P. Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội |
20.000.000 |
UH lần 2 |
127 |
17/11/2021 |
Công ty CP Licogi 13 - Nền móng Xây Dựng |
164 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
50.000.000 |
UH lần 2 |
128 |
19/11/2021 |
Công ty TNHH MTV Trắc địa bản đồ. |
Số 2/198 đường Trần Cung, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội |
20.000.000 |
UH lần 2 |
129 |
20/11/2021 |
Trung tâm Nghiên cứu Địa kỹ thuật |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
20.000.000 |
UH lần 3 |
130 |
02/12/2021 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV, Chi nhánh Cầu Giấy |
106 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
100.000.000 |
UH lần 3 |
131 |
02/12/2021 |
Liên Doanh Việt Nga VIETSOPETRO (VSP) |
Số 105, Lê Lợi, TP Vũng Tàu |
50.000.000 |
UH lần 2 |
132 |
03/12/2021 |
Tổng Công ty Thăm Dò và Khai thác Dầu khí (PVEP) |
Tầng 26, Tòa nhà CharmVit, 117 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
100.000.000 |
UH lần 2 |
133 |
06/12/2021 |
Công ty Điều hành Dầu khí Biển Đông (BIENDONG POC) |
Số 01 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh |
55.000.000 |
UH lần 1 |
134 |
23/12/2021 |
Công ty Cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn. |
Số 208 Hùng Vương, Trần Phú, Quảng Ngãi |
50.000.000 |
|
135 |
30/12/2021 |
Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí |
Tầng 26, Tòa nhà CharmVit, 117 Đ. Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
260.000.000 |
UH lần 1 |
136 |
14/1/2022 |
Công ty TNHH Khai thác và Chế biến khoáng sản Núi Pháo |
Xóm 2, Hạ Thương, Đại Từ, Thái Nguyên |
50.000.000 |
UH lần 2 |
137 |
21/10/2022 |
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PV OIL) |
1-5 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. |
50.000.000 |
UH lần 2 |
138 |
21/10/2022 |
Công ty TNHH Lọc Hóa Dầu Nghi Sơn |
Khu KT Nghi Sơn, Xã Hải Yến, Thị xã Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hoá |
100.000.000 |
UH lần 2 |
139 |
27/10/2022 |
Công ty TNHH MTV Trắc địa Bản đồ - Bộ Quốc phòng |
Số 02/198 Đường Trần Cung, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
20.000.000 |
UH lần 3 |
140 |
27/10/2022 |
Công ty Fecon |
Tầng 15, tháp CEO, Lô HH2-1, Khu đô thị Mễ Trì Hạ, Đường Phạm Hùng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, |
20.000.000 |
UH lần 2 |
141 |
27/10/2022 |
Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Từ Liêm |
Khu liên cơ quan Từ Liêm, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội |
10.000.000 |
UH lần 3 |
142 |
27/10/2022 |
Công ty Cp Công nghiệp ô tô |
Phường Cẩm Thịnh – Thành phố Cẩm Phả – Tỉnh Quảng Ninh |
5.000.000 |
|
143 |
27/10/2022 |
Cục Bản đồ - Bộ Tổng tham mưu |
Số 02/198 Trần Cung, Nghĩa Tân, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
20.000.000 |
UH lần 2 |
144 |
27/10/2022 |
Công ty TNHH TVTKCN và XD Mỏ - Địa chất (Codeco) |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
5.000.000 |
UH lần 3 |
145 |
07/11/2022 |
Tổng Công ty Thăm Dò và Khai thác Dầu khí (PVEP) |
Tầng 26, Tòa nhà CharmVit, 117 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
100.000.000 |
UH lần 3 |
146 |
09/11/2022 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
226 Đường Lê Duẩn, Trung Phụng, Đống Đa, Hà Nội |
50.000.000 |
UH lần 3 |
147 |
11/11/2022 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV, Chi nhánh Cầu Giấy |
106 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
100.000.000 |
UH lần 4 |
148 |
28/12/2022 |
Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Từ Liêm |
|
50.000.000 |
UH lần 4 |
Tổng cộng: |
4.169.100.000 |
|